🔍
Search:
CHỒNG LÊN
🌟
CHỒNG LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
칠한 데에 다시 칠하다.
1
SƠN CHỒNG LÊN:
Sơn lại lên trên chỗ đã sơn.
-
Động từ
-
1
바른 위에 겹쳐서 바르다.
1
DÁN CHỒNG LÊN:
dán chồng lên trên chỗ đã dán.
-
Danh từ
-
1
칠한 데에 다시 칠하는 칠.
1
VIỆC SƠN CHỒNG LÊN:
Việc sơn lại lên trên chỗ đã sơn.
-
Động từ
-
1
여러 개의 물건을 차곡차곡 쌓아 두다.
1
CHỒNG LÊN, CHẤT LÊN:
Xếp ngay ngắn nhiều đồ vật.
-
2
고기 등의 음식을 양념하여 그릇에 차곡차곡 담아 두다.
2
BÀY RA:
Tẩm ướp gia vị vào thức ăn ví dụ như thịt rồi sau đó xếp lần lượt ra đĩa.
-
Động từ
-
1
쓴 위에 겹쳐 쓰다.
1
ĐỘI CHỒNG LÊN:
Đội chồng lên cái đã đội.
-
2
덮은 위에 겹쳐 덮다.
2
PHỦ CHỒNG LÊN:
Phủ chồng lên cái đã phủ.
-
Động từ
-
1
놓인 것 위에 또 놓다.
1
CHỒNG LÊN, CHẤT LÊN:
Đặt lên trên thứ đã đặt.
-
2
여러 겹으로 접다.
2
GẤP LẠI:
Gấp lại thành nhiều lớp.
-
Động từ
-
1
옷을 입은 위에 겹쳐서 입다.
1
MẶC THÊM VÀO, MẶC CHỒNG LÊN:
Mặc chồng lên trên áo đã mặc.
-
Động từ
-
1
쓴 위에 겹쳐 씌우다.
1
TRÙM THÊM, BAO THÊM:
Phủ chồng một cái gì đó lên một cái khác.
-
2
덮은 위에 겹쳐 덮게 하다.
2
PHỦ CHỒNG LÊN:
Làm cho phủ chồng lên cái đã phủ.
-
3
죄나 누명 등을 씌운 데에 겹쳐 씌우다.
3
CHE ĐẬY THÊM:
Che đậy chồng lên cái đã che đậy tội lỗi hay ô danh.
-
Động từ
-
1
기울어지거나 쓰러지지 않도록 아래에 받쳐지다.
1
ĐƯỢC CHÈN, ĐƯỢC CHÊM:
Được nâng đỡ ở bên dưới để không bị ngã hay nghiêng.
-
2
물건이 차곡차곡 쌓여 올려지다.
2
ĐƯỢC CHỒNG LÊN, ĐƯỢC CHẤT LÊN:
Đồ vật được xếp chồng chất lên tầng tầng lớp lớp.
-
Động từ
-
1
여러 사물이나 내용이 서로 한데 포개어지다.
1
BỊ CHỒNG CHẤT, BỊ CHỒNG LÊN, BỊ CHẤT ĐỐNG, BỊ TRÙNG LẶP:
Nhiều sự vật hoặc nội dung bị (được) xếp chồng lên nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1
여러 사물이나 내용이 서로 한데 포개어지다.
1
BỊ CHỒNG LÊN, BỊ CHẤT LÊN, BỊ TRÙNG LẶP:
Nhiều sự vật hoặc nội dung bị (được) xếp chồng lên nhau.
-
2
여러 가지 일이나 현상이 한꺼번에 일어나다.
2
CHỒNG CHẤT, DỒN DẬP:
Nhiều việc hoặc hiện tượng xảy ra cùng một lúc.
-
3
여러 사물이나 내용을 서로 한데 포개다.
3
CHỒNG LÊN, CHẤT LÊN:
Chồng chất nhiều sự vật và nội dung lên nhau.
🌟
CHỒNG LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 물건이 포개짐.
1.
TẦNG TẦNG, LỚP LỚP:
Nhiều đồ vật được (bị) chồng lên nhau.
-
Danh từ
-
1.
버선 위에 겹쳐서 신는 큰 버선.
1.
DEOTBEOSEON; BÍT TẤT NGOÀI:
Bít tất lớn mang chồng lên trên bít tất.
-
2.
양말 위에 덧신거나 맨발에 신는, 목 없는 버선.
2.
DEOTBEOSEON; BÍT TẤT NGOÀI:
Bít tất không có cổ, mang chồng lên vớ hoặc mang vào chân không.
-
Danh từ
-
1.
여러 장으로 겹쳐 있는 종이 가운데에서 제일 겉에 있는 종이.
1.
TRANG NGOÀI:
Trang giấy ở ngoài cùng nhất trong số những trang giấy chồng lên nhau.
-
2.
책의 표지.
2.
TRANG BÌA:
Bìa của sách.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소.
1.
CẢI THẢO:
Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.
-
Động từ
-
1.
여러 벌의 옷을 겹쳐서 입게 하다.
1.
MẶC ĐÚP CHO:
Khiến cho mặc nhiều quần áo chồng lên nhau.
-
2.
몸에 맞지 않는 옷을 억지로 입게 하다.
2.
CỐ MẶC CHO, CỐ NÍCH CHO:
Khiến cho mặc nhiều quần áo chồng lên nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 사물이나 내용이 서로 한데 포개어지다.
1.
BỊ CHỒNG LÊN, BỊ CHẤT LÊN, BỊ TRÙNG LẶP:
Nhiều sự vật hoặc nội dung bị (được) xếp chồng lên nhau.
-
2.
여러 가지 일이나 현상이 한꺼번에 일어나다.
2.
CHỒNG CHẤT, DỒN DẬP:
Nhiều việc hoặc hiện tượng xảy ra cùng một lúc.
-
3.
여러 사물이나 내용을 서로 한데 포개다.
3.
CHỒNG LÊN, CHẤT LÊN:
Chồng chất nhiều sự vật và nội dung lên nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 개의 물건이 겹겹이 포개어져 놓이다.
1.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT, BÁM DÀY:
Nhiều đồ vật được đặt chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp.
-
2.
돌이나 나무 등의 재료가 겹겹이 포개어져 구조물을 이루다.
2.
XẾP, ĐẮP:
Vật liệu đá hay gỗ... chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp tạo thành công trình.
-
3.
기초나 밑바탕이 든든하게 마련되다.
3.
BỒI ĐẮP, VUN ĐẮP, XÂY DỰNG NỀN TẢNG VỮNG CHẮC:
Cơ sở hay nền tảng được chuẩn bị vững chắc.
-
4.
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등이 많이 모이다.
4.
TÍCH LŨY:
Kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... được tập hợp nhiều trong thời gian dài.
-
5.
재산이나 명예, 믿음 등을 많이 얻어 가지게 되다.
5.
TÍCH, TÍCH CÓP, GOM GÓP:
Nhận nhiều nên có được tài sản, danh dự hay niềm tin...
-
6.
해야 할 일이나 걱정, 피로 등의 감정이나 느낌이 한꺼번에 몰리거나 겹치다.
6.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT:
Việc phải làm hoặc tình cảm hay cảm giác như lo lắng, mệt mỏi... ùa tới cùng lúc hoặc trùng lặp.
-
Động từ
-
1.
옷을 입은 위에 겹쳐서 입다.
1.
MẶC THÊM VÀO, MẶC CHỒNG LÊN:
Mặc chồng lên trên áo đã mặc.
-
Động từ
-
1.
본래 있는 것에 더해 겹쳐 세우다.
1.
DỰNG THÊM, DỰNG CHỒNG LÊN:
Dựng chồng lên cái vốn có.
-
☆
Phụ tố
-
1.
'어떤 능력이나 수준이 비슷한 무리'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TẦNG LỚP:
Hậu tố thêm nghĩa "nhóm có năng lực nào đó hoặc có trình độ tương đương".
-
2.
‘지층’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
TẦNG:
Hậu tố thêm nghĩa "địa tầng".
-
3.
'겹겹이 포개어져 쌓인 상태' 또는 '겹겹이 포개어져 쌓인 것 중 한 겹'의 뜻을 더하는 접미사.
3.
TẦNG TẦNG:
Hậu tố thêm nghĩa "trạng thái lớp lớp xếp chồng lên" hoặc "một lớp trong lớp lớp được xếp chồng lên".
-
Danh từ
-
1.
여러 개의 그릇을 한 벌로 하여 층층이 포갤 수 있게 만든 그릇.
1.
BỘ HỘP ĐỰNG THỨC ĂN, BỘ BÁT XẾP, BỘ KHAY XẾP:
Hộp bát đĩa được làm ra để có thể xếp một số cái bát đĩa chồng lên tầng tầng lớp lớp thành một bộ.
-
Phụ tố
-
1.
‘거듭된’ 또는 ‘겹쳐 신거나 입는’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
NỮA, THÊM:
Tiền tố thêm nghĩa 'được lặp lại' hoặc 'mặc hoặc mang chồng vào'
-
2.
‘거듭’ 또는 ‘겹쳐’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
NỮA, THÊM:
Tiền tố thêm nghĩa 'lặp lại' hoặc 'chồng lên'.
-
Phụ tố
-
1.
‘면이나 선 등이 포개져 있는’ 또는 ‘비슷한 사물이나 일이 거듭된’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
KÉP:
Tiền tố thêm nghĩa 'mặt hay đường... chồng lên nhau' hoặc 'sự việc hay sự vật tương tự được lặp lại'.
-
Danh từ
-
1.
여러 물건이 포개짐.
1.
SỰ CHỒNG CHẤT, LỚP LỚP:
Việc nhiều đồ vật được chồng lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
면과 면 또는 선과 선이 포개진 상태. 또는 그러한 상태로 된 것.
1.
LỚP, THỚ, TẦNG, LƯỢT:
Trạng thái các mặt hoặc các đường được (bị) chồng lên nhau, hoặc vật thể có trạng thái như vậy.
-
2.
비슷한 일이나 상황이 거듭됨.
2.
HẾT LẦN NÀY ĐẾN LẦN KHÁC, DỒN DẬP, LẠI THÊM:
Tình huống hay công việc tương tự được (bị) lặp đi lặp lại nhiều lần.
-
3.
면과 면 또는 선과 선이 앞의 수만큼 거듭됨을 나타내는 말.
3.
LỚP, THỚ, TẦNG, LƯỢT:
Từ chỉ các mặt hoặc các đường được (bị) lặp lại bằng với con số đứng trước nó.
-
Động từ
-
1.
바른 위에 겹쳐서 바르다.
1.
DÁN CHỒNG LÊN:
dán chồng lên trên chỗ đã dán.
-
☆
Phó từ
-
1.
사람이나 동물 등이 한꺼번에 움직이거나 한곳에 몰리는 모양.
1.
MỘT CÁCH DỒN DẬP, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, ÙN ÙN:
Hình ảnh người hay động vật cùng một lúc di chuyển hay dồn về một phía.
-
2.
액체가 갑자기 끓어오르거나 넘치는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÀO ẠT:
Âm thanh mà chất lỏng đột ngột sôi bồng lên hay tràn ra. Hoặc là hình ảnh đó.
-
3.
쌓여 있던 물건들이 갑자기 무너져 내리거나 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
3.
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Âm thanh mà những vật đang được chồng lên nhau đột nhiên đổ ập xuống hay ngã xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
폭포에서 물이 쏟아져 내리거나 천둥이 치는 소리.
4.
ẦM ẦM:
Tiếng nước đổ xuống từ trên thác hay tiếng sấm sét đánh.
-
Động từ
-
1.
여러 사물이나 내용이 서로 한데 포개어지다.
1.
BỊ CHỒNG CHẤT, BỊ CHỒNG LÊN, BỊ CHẤT ĐỐNG, BỊ TRÙNG LẶP:
Nhiều sự vật hoặc nội dung bị (được) xếp chồng lên nhau.
-
Danh từ
-
1.
저고리 위에 겹쳐서 입는 저고리.
1.
DEOTJEOGORI:
Áo choàng ngoài truyền thống mặc chồng lên áo choàng đã mặc.
-
Phó từ
-
1.
여러 물건이 포개지거나 이어진 모양이나 상태로.
1.
LỚP LỚP, TẦNG TẦNG:
Với hình dạng hoặc trạng thái nhiều đồ vật được (bị) chồng lên nhau hoặc nối tiếp nhau.